Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Sơn - Xã Trung Sơn - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 4/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cao Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN CÔNG DANH, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Công Danh, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 01/08/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Công Danh, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 01/08/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Danh Bảy, nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1967, hi sinh 10/05/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Danh Hải, nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị