Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Chúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Hoà - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Duy Chuyên, nguyên quán Nhân Hoà - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 23/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Duy Cợ, nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 09/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lai - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Duy Cự, nguyên quán Vĩnh Lai - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phố 339 - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Duy Cường, nguyên quán Phố 339 - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 02/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duy Đạo, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 08/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Duy Đích, nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Định, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Duy Đông, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 11/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Duy Đức, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 05/09/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang