Nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lam, nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lam, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 05/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lập - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lam, nguyên quán Ngọc Lập - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 18/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lam, nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Danh Lam, nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Đề Thám - TX Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Lam, nguyên quán Khu Đề Thám - TX Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 10/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Lam, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Lam, nguyên quán Nam kim - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lam, nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Mỏ Cày
Liệt sĩ Phạm Văn Lam, nguyên quán Minh Đức - Mỏ Cày hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai