Nguyên quán Hòa Bình - Định Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Huy Dũng, nguyên quán Hòa Bình - Định Hóa - Bắc Thái hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vụ Đơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Khắc Dũng, nguyên quán Vụ Đơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hi sinh 22/11/2985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tràng Đà - Yên Sơn - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Mạnh Dũng, nguyên quán Tràng Đà - Yên Sơn - Tiền Giang hi sinh 11/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN NGHIÊU DŨNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phước Long - Nhà Bè - Gia Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Dũng, nguyên quán Phước Long - Nhà Bè - Gia Định, sinh 1942, hi sinh 8/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phúc - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Dũng, nguyên quán Mỹ Phúc - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hi sinh 7/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Dũng, nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Tân - Tuy Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Trần Ngọc Dũng, nguyên quán Hòa Tân - Tuy Hòa - Phú Khánh hi sinh 15/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh