Nguyên quán Vĩnh Lộc - Vân Nam - Hà Tây
Liệt sĩ Doãn Duy Khiết, nguyên quán Vĩnh Lộc - Vân Nam - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hội Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Khiết, nguyên quán Hội Xá - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Khiết, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Chiếm Khiết, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Khiết, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 18/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Th Khiết, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 9/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Khiết, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Khiết, nguyên quán Liên Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 08/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khiết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Khiết, nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 28/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị