Nguyên quán Vân Trương - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đê, nguyên quán Vân Trương - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đê, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 23/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Quy Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đê, nguyên quán Gia Lương - Quy Nhơn - Nghĩa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Đê, nguyên quán Phong Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyên Hoà - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đê, nguyên quán Nguyên Hoà - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 07/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị Đê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Văn Đê, nguyên quán Tân Phú - Bến Tre hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiến Thành - Kinh Đô
Liệt sĩ Đỗ Văn Đê, nguyên quán Hiến Thành - Kinh Đô, sinh 1950, hi sinh 18/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh văn Đê, nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Trương - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lai Xuân Đê, nguyên quán Văn Trương - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An