Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM NGỌC CHÂU, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1948, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Châu, nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Lộc - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Ngọc Châu, nguyên quán Giao Lộc - Xuân Thủy - Hà Nam hi sinh 22/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Phan Ngọc Châu, nguyên quán Phú Mỹ - Bình Định hi sinh 22 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Châu, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 11/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Ngọc Châu, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Ngọc Châu, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Ngọc Châu, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 5/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Ngọc Châu, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh