Nguyên quán nghĩa thịnh - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Giá, nguyên quán nghĩa thịnh - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 28/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Giá, nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Giá, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 22/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Xá - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giá, nguyên quán Ninh Xá - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giá, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 29 - 5 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Phùng Bá Giá, nguyên quán Nam Hà, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Minh Giá, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 12/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Võ Hồng Giá, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 13 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Minh Giá, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 5/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Giá, nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 13/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An