Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Kỉnh, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Kỉnh, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1914, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Kỉnh, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 11/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hồ Xuân Kỉnh, nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1930, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Kỉnh, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 20 - 03 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Kỉnh, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 06/09/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Mỹ - Vàm Cỏ
Liệt sĩ Lê Văn Kỉnh, nguyên quán Thuận Mỹ - Vàm Cỏ, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Kỉnh, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 26/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang