Nguyên quán Mỹ Đào - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liên, nguyên quán Mỹ Đào - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liên, nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Ngọc Liên, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hạ - Văn Bàn
Liệt sĩ Vy Ngọc Liên, nguyên quán Yên Hạ - Văn Bàn hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kế Lao - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Ngọc Liên, nguyên quán Kế Lao - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1943, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vy Ngọc Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh