Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thìn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạch - Long An
Liệt sĩ Trần Bá Phước, nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạch - Long An, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hòa Long - Sa Đéc - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Bá Phước, nguyên quán Hòa Long - Sa Đéc - Đồng Tháp, sinh 1927, hi sinh 27/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tài sơn - Đồng văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Phước, nguyên quán Tài sơn - Đồng văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Long - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Hải Phước, nguyên quán Minh Long - Bình Long - Sông Bé hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hồng Phước, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Núi Sắp - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Trần Hữu Phước, nguyên quán Núi Sắp - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 18/05/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Hữu Phước, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Phước, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 18/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Ninh - Hoà Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Phước, nguyên quán Hiệp Ninh - Hoà Thành - Tây Ninh, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh