Nguyên quán Số Khánh Thiện248 - - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Khánh, nguyên quán Số Khánh Thiện248 - - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 14/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khâm Thiên - Hà - Hà Nội
Liệt sĩ TRần Văn Khánh, nguyên quán Khâm Thiên - Hà - Hà Nội hi sinh 14/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Khánh, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Khánh, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 02/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Giang - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Khánh, nguyên quán Yên Giang - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khánh Ngạch, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khánh Phạn, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khánh Sơn, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 8/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An