Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Kinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1900, hi sinh 13/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Kinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 5/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Kinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Tiên Phước
Liệt sĩ TRẦN QUANG, nguyên quán Tiên Phước hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN QUANG, nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1967, hi sinh 12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kim Nội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quang, nguyên quán Kim Nội - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Phước
Liệt sĩ Trần Quang, nguyên quán Tiên Phước hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An