Nguyên quán Đức Ân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Long, nguyên quán Đức Ân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Long, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Long, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 12/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khối 1 - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Tiến Long, nguyên quán Khối 1 - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc B - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Long, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc B - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 25/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Triệu Long, nguyên quán Đồng Văn - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 6/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Văn Long, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quang Long, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Mỹ - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Long, nguyên quán Trực Mỹ - Trực Ninh - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 7/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Long, nguyên quán Thạch hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh