Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Hiền, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 13/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Hiền, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 13/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số nhà 26B Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quang Hiền, nguyên quán Số nhà 26B Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Chiến - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quang Hiền, nguyên quán Nam Chiến - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quang Hiền, nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 01/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Thế Hiền, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Hiền, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên An - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Trần Hiền, nguyên quán Tiên An - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quang Hiền, nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 01/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Hiền, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Trường - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị