Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỷ, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1911, hi sinh 16/10/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lục Vân - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Phạm Văn Kỷ, nguyên quán Lục Vân - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêu Kỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Kỷ, nguyên quán Liêu Kỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Kỷ, nguyên quán Diển Xuân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Kỷ, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Kỷ, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 21/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Công Kỷ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 6/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Văn Kỷ, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Kỷ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 5/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Kỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh