Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/1/, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Độc Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đá Chông - Xã Ba Trại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh