Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 14/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nghề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Minh Nghề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Nghề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Khắc Nghề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Bình - Xã Văn Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Nghề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Nghề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Đông - Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Nghề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng minh Nghề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 12/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần văn trần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại -