Nguyên quán Cẩm chế - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Nhâm Văn Phượng, nguyên quán Cẩm chế - Kim Thành - Hải Dương hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Phượng, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Phượng, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 04/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuý Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Phượng, nguyên quán Thuý Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Văn Phượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Phượng, nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Phượng, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Phượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 30/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh