Nguyên quán Phương Mạo - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Quốc Nghinh, nguyên quán Phương Mạo - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1960, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nghinh, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Nghinh, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 6/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tường Văn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nghinh, nguyên quán Tường Văn - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 7/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc An - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Nghinh, nguyên quán Lộc An - Nam Định - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Văn Viết Nghinh, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hợp - Triệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quản Hữu Nghinh, nguyên quán Triệu Hợp - Triệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Quang Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 19/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh