Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Chất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 15/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Hóa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 30/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Giáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 25/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cao Lãnh - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 22/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh đức Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Mèo vạc - Thị Trấn Mèo Vạc - Huyện Mèo Vạc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quang Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Lai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng