Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Đang, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Kỳ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Đang, nguyên quán Yên Kỳ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang hi sinh 4/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bệnh Viện K71 - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Bệnh Viện K71 - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 08/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Công - Nông cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Thành Công - Nông cống - Thanh Hóa hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hân Sơn - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đang, nguyên quán Hân Sơn - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 03/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tượng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đang, nguyên quán Thạch Tượng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 00/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị