Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 7/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trịnh Văn, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trịnh Văn, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Vững, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Xuân Vững, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thanh Vững, nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Bình - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lang Minh Vững, nguyên quán Châu Bình - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Hồng Vững, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hưng Yên hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Vững, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị