Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng trung - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Lương ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phong - Xã Quảng Phong - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diệp Hằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 4/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Đ/C TRANG, nguyên quán Tuy Hòa - Phú Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Ninh - triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Trang, nguyên quán Tân Ninh - triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương