Nguyên quán Từ Du - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cân, nguyên quán Từ Du - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quán Phục - Tứ Kỳ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cân, nguyên quán Quán Phục - Tứ Kỳ hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cân, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cứu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cân, nguyên quán Đông Cứu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 30/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cân, nguyên quán Định Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cân, nguyên quán Thành phố Hải Phòng hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Huy Cân, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Cân, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Cân, nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa hi sinh 27/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ