Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Diệp, nguyên quán Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Điệp, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng, sinh 1952, hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cao Thị - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Do, nguyên quán Cao Thị - Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 11/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Đoàn, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thành . - TP Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Doanh, nguyên quán Quảng Thành . - TP Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lạc - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Dôn, nguyên quán Gia Lạc - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Phương - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Dứa, nguyên quán Duy Phương - Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Tường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Duyên, nguyên quán Thọ Tường - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 31/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Gương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Hà, nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 15/5/79, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai