Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Văn Di, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Di, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Minh Di, nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 09/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H.Bình - Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Di Cư, nguyên quán H.Bình - Khâm Thiên - Hà Nội hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí : Di, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Di, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Di, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 26/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Huy Di, nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 4/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Vinh - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Di, nguyên quán Tân Vinh - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 6/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Di, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị