Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán DiễnTrung - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán DiễnTrung - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 9/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Kiệm, nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yen Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Kiệm, nguyên quán Yen Sơn - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tran Trủ - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Quang Kiệm, nguyên quán Tran Trủ - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tran Trủ - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Quang Kiệm, nguyên quán Tran Trủ - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đào Xã - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Quang Kiệm, nguyên quán Đào Xã - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 24/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đào Xã - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Quang Kiệm, nguyên quán Đào Xã - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 24/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh