Nguyên quán Quảng Tâm - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Phẩm, nguyên quán Quảng Tâm - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuần Mỹ - Bát Đạt - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Phẩm, nguyên quán Thuần Mỹ - Bát Đạt - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 21/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Danh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Phẩm, nguyên quán Minh Danh - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 30 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Chí Phẩm, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phẩm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phẩm, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cường - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phẩm, nguyên quán Đông Cường - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Phẩm, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Chương - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phẩm, nguyên quán Thanh Chương - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 8/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phẩm, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh