Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tình, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 15/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tình, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 04/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số nhà 78 - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Văn Tình, nguyên quán số nhà 78 - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tình, nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Giang - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tình, nguyên quán Thái Giang - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Tình, nguyên quán Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bản quà - Chương Lương - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lý Văn Tình, nguyên quán Bản quà - Chương Lương - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tình, nguyên quán Thống Nhất - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 30/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị