Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Nhằm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Công Phấn, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên lệnh - Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Công Phúc, nguyên quán Yên lệnh - Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thắng - Tiên lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công Phúc, nguyên quán Đức Thắng - Tiên lử - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Công Qua, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Công Sự, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 31/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Công Sỹ, nguyên quán Vụ Bản - Nam Định, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Công Tâm, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 16/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Thắng, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Công Thành, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 7/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh