Nguyên quán Quảng Tâm - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Hồng Khương, nguyên quán Quảng Tâm - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 3/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng Khuy, nguyên quán Minh Hồng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 26/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Hồng Lân, nguyên quán Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 23/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Hồng Mão, nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 05/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Minh, nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 19 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Châu Thành - Long Xuyên
Liệt sĩ Vũ Hồng Minh, nguyên quán Hoà Bình - Châu Thành - Long Xuyên, sinh 1935, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng Nam, nguyên quán Thái Bình hi sinh 05/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Dũng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng Ngan, nguyên quán Thái Dũng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 24/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dân Chủ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Hồng Ngung, nguyên quán Dân Chủ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 02/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị