Nguyên quán BL - ĐS - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hữu Mạnh, nguyên quán BL - ĐS - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Hữu Ngọc, nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 23/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Vũ - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hữu Nguyện, nguyên quán An Vũ - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 04/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Hữu Niệm, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Nông, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 19/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Rinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Cát - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Hữu Tâm, nguyên quán Thượng Cát - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Cát - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Hữu Tâm, nguyên quán Thượng Cát - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 06/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Thắng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh