Nguyên quán Thượng Cát - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Hữu Tâm, nguyên quán Thượng Cát - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hữu Thành, nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 2/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán N.Máy Xi Măng Trại Chúa - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hữu Thành, nguyên quán N.Máy Xi Măng Trại Chúa - Hồng Bàng - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hữu Thập, nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hữu Thìn, nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 15/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Thịnh, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 15/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 1 Nguyễn Khai - Hà Đông
Liệt sĩ Vũ Hữu Thọ, nguyên quán Số 1 Nguyễn Khai - Hà Đông hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Phú - Ứng Hòa - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Hữu Thoa, nguyên quán Hòa Phú - Ứng Hòa - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Xóm Xẩy - Bình Minh - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Hữu Thư, nguyên quán Xóm Xẩy - Bình Minh - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hữu Thung, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị