Nguyên quán Thanh thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lĩnh, nguyên quán Thanh thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lĩnh, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lĩnh, nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lĩnh, nguyên quán Quỳnh Phụ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 11/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bảo Hưng - Trần Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lĩnh, nguyên quán Bảo Hưng - Trần Yên - Yên Bái, sinh 1945, hi sinh 12/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lĩnh, nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1941, hi sinh 08/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lĩnh, nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán nghĩa an - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Lĩnh, nguyên quán nghĩa an - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Lĩnh, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1942, hi sinh 22 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị