Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mạnh Biên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán La Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Mạnh Cường, nguyên quán La Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Khê - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Mạnh Cường, nguyên quán Ngô Khê - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Mạnh Cường, nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Mạnh Cường, nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mạnh Đề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Nghị - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Mạnh Điện, nguyên quán Thanh Nghị - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 15/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phục Linh - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Mạnh Hà, nguyên quán Phục Linh - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 1/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Mạnh Hà, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Lập - Ba Chẽ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Mạnh Hiếu, nguyên quán Đình Lập - Ba Chẽ - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh