Nguyên quán Xuân Huy - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Ngọc Luân, nguyên quán Xuân Huy - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Ngọc Lương, nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Mân, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Ngọc Miên, nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xóm Tiền Phong - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Ngọc Minh, nguyên quán Xóm Tiền Phong - Nam Định - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phạm Kha - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Minh, nguyên quán Phạm Kha - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thượng Tâm - Đông Triều - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Ngọc Mơ, nguyên quán Thượng Tâm - Đông Triều - Thanh Hoá hi sinh 11/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đại đốc - Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Vũ Ngọc Ngân, nguyên quán đại đốc - Vị Xuyên - Hà Giang, sinh 1959, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Thái - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Ngọc Ngoan, nguyên quán Hà Thái - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 26/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị