Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Lãng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hòa - Xã Nghĩa Hòa - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lãng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 18/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quỳnh Thành - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Viết Lãng, nguyên quán Quỳnh Thành - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 23 - 5 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Hưng - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Lãng Minh Tuyên, nguyên quán Thuỷ Hưng - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 22/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Linh Quang Lãng, nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 20/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lãng, nguyên quán Tân Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Như Lãng, nguyên quán Hải hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Trọng Lãng, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Trọng Lãng, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thành - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Viết Lãng, nguyên quán Quỳnh Thành - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị