Nguyên quán Nga Thạch - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Đức Nhuần, nguyên quán Nga Thạch - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1936, hi sinh 13/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Nhuần, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nhuần, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 08/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nhuần, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 8/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nhuần, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nhuần, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 29 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Dân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thị Nhuần, nguyên quán Thụy Dân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nam Đông - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Bá Nhuần, nguyên quán Nam Đông - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhuần, nguyên quán Kỳ Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Nhuần, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 17/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An