Nguyên quán Vạn Phú - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Xuân Hiệp, nguyên quán Vạn Phú - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Tiến - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Hiệu, nguyên quán Tiên Tiến - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh sơn - Thanh Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Xuân Hộ, nguyên quán Thanh sơn - Thanh Liêm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật Tân - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Hộ, nguyên quán Nhật Tân - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Xuân Hoá, nguyên quán ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phan - Đình Phùng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Xuân Hòa, nguyên quán Đông Phan - Đình Phùng - Thanh Hóa hi sinh 17/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức đồng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Xuân Hoàng, nguyên quán Đức đồng - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hòa - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Hoạt, nguyên quán Trung Hòa - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chợ Rả - Bắc Kạn
Liệt sĩ Vũ Xuân Hồng, nguyên quán Chợ Rả - Bắc Kạn, sinh 1949, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Xuân Hồng, nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 11/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An