Nguyên quán T.Kho kho CT Gang thép TN - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lê Quốc Vang, nguyên quán T.Kho kho CT Gang thép TN - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1958, hi sinh 19/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Vãng, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Vang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Vàng, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 20/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Vàng, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 14/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Vàng, nguyên quán Hưng Yên - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Vãng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Hưng - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Lê Văng Lùng, nguyên quán Phú Hưng - Phú Tân - An Giang hi sinh 18/10/2008, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Đông - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Vuông Vang, nguyên quán Nam Đông - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 7/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Kỳ - Gia Thuộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lục Văn Vang, nguyên quán Tân Kỳ - Gia Thuộc - Thanh Hóa hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai