Nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Lâm, nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công Lơ, nguyên quán Tân Việt - Ninh Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình An - Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Công Luận, nguyên quán Bình An - Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Giang - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Công Lý, nguyên quán Châu Giang - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 12/02/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Minh, nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Minh, nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Nhằm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Công Phấn, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên lệnh - Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Công Phúc, nguyên quán Yên lệnh - Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thắng - Tiên lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công Phúc, nguyên quán Đức Thắng - Tiên lử - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị