Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Cảnh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Vũ, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Song Bảng - Vũ Thư - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Thị Chí, nguyên quán Song Bảng - Vũ Thư - Hà Tĩnh hi sinh 17/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Thị Chiêm, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Thị Chún, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Thị Dần, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 18/7/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chính Mỹ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thị Gan, nguyên quán Chính Mỹ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 17/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Vũ Thị Hoa, nguyên quán Bình Tân - Gia Định hi sinh 19/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thị Hơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Thị Huynh, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An