Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Trung - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Thiệu Trung - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Minh - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Thiệu Minh - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 13/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Dụ - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Phong Dụ - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Kim Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Nguyễn Trãi - Kim Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Thanh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Lai Thanh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị