Nguyên quán Yên Mô - - Ninh Bình
Liệt sĩ Đàm Văn Quân, nguyên quán Yên Mô - - Ninh Bình hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Đại - Quảng Hoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Văn Sáng, nguyên quán Hồng Đại - Quảng Hoà - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Đạo - Hưng Yên
Liệt sĩ Đàm Văn Tài, nguyên quán Lạc Đạo - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Văn Thạch, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 72 Đại Cồ Việt - khối 14 - khu Hai Bà - Hà Nội
Liệt sĩ Đàm Văn Thắng, nguyên quán 72 Đại Cồ Việt - khối 14 - khu Hai Bà - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tồn Lập - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đàm Văn Thư, nguyên quán Tồn Lập - Phú Thọ - Vĩnh Phú hi sinh 16/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Kinh - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Văn Thuộc, nguyên quán Hải Kinh - An Hải - Hải Phòng hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 37b Vạn Phú - Khối 50 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đàm Văn Toàn, nguyên quán Số 37b Vạn Phú - Khối 50 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Đàm Văn Tuất, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 13/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Đàm Văn Tỵ, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 8/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An