Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Bá Liền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 25/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Bá Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Bá Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 20/3/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Bá Dạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 5/1945, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Bá Tẩu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ưởng, nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 09/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú cầu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trung ưởng, nguyên quán Phú cầu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ưởng, nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 9/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú cầu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trung ưởng, nguyên quán Phú cầu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ưởng, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh