Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nghĩa Liên - Hải Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Ngọc Cân, nguyên quán Nghĩa Liên - Hải Châu - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nội năng - Thủy Sĩ - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Ngọc Chăm, nguyên quán Nội năng - Thủy Sĩ - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Giáp - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đào Ngọc Chiến, nguyên quán Tứ Giáp - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Chinh, nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Ninh Bình hi sinh 11/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông hải - Nam Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Ngọc Chuyền, nguyên quán Đông hải - Nam Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Cường - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Ngọc Diễn, nguyên quán Đại Cường - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Ngọc Điệp, nguyên quán Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Dư, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị