Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Xứng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Giang - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Xứng, nguyên quán Nghi Giang - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Xứng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 20/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơ Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Quang Xứng, nguyên quán Sơ Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình hi sinh 4/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Nguyên Xứng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 31/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Tứ Xuyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Xuân Xứng, nguyên quán Thắng Lợi - Tứ Xuyên - Bắc Thái hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xứng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 25/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Xứng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê quý xứng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn đăng xứng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại -