Nguyên quán Hưng xuân - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Công, nguyên quán Hưng xuân - Hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 20/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Minh Công, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 19/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 54 Phố Chợ - Hạ Long - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Công Minh, nguyên quán Số 54 Phố Chợ - Hạ Long - Quảng Ninh hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Công Minh, nguyên quán Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 10/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Công Minh, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 9/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Sinh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Minh, nguyên quán Gia Sinh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lâm Công Minh, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh