Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh An - Xã Tịnh An - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thế Tần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Tần, nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng lộc - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Hữu Tần, nguyên quán Quảng lộc - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Tần, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Văn Tần, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mai Hịch - Mai Châu - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Công Tần, nguyên quán Mai Hịch - Mai Châu - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Khe - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Tần, nguyên quán Trung Khe - Mai Châu - Hòa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Nghĩa Tần, nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Văn Tần, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 21/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh